Thép Hình I

Kích thước

I100 - I700

Độ dày bụng và cánh

06 - 40mm

Chiều dài

6,000 / 12,000mm hoặc theo yêu cầu

Mác thép

SS400, A36, A572, S355JR, SM490,...

Nhà máy

Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Nippon Steel, Siam Yamato Steel,...

Tiêu chuẩn sản xuất

JIS G3101:2015, ASTM, EN 10025-2:2019, JIS G 3106:201,…

Ứng dụng và ưu điểm nổi bật

  • Khả năng chịu tải cao
  • Tiết kiệm chi phí xây dựng
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt
  • Ứng dụng linh hoạt
  • Độ ổn định và khả năng chống uốn vượt trội
  • Đa dạng về kích thước và mác thép

Sản lượng sản xuất lớn

Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng hiệu quả các đơn hàng quy mô lớn và dự án trọng điểm.

Giá cả hợp lý

Cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Khách hàng tin dùng

Được hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp.

Mô tả Sản phẩm

Thép hình I (I-beam) là loại thép kết cấu có tiết diện ngang hình chữ “I”, gồm bụng dọc (web) nối hai cánh ngang (flange). Với khả năng chịu lực uốn và nén vượt trội nhờ phân bố vật liệu tối ưu, thép I đạt tỉ lệ cường độ/trọng lượng cao, giảm chi phí xây dựng. Sản phẩm thường được chế tạo từ thép carbon (SS400, A36) hoặc hợp kim thấp (A572 Gr.50, S355JR), ứng dụng rộng rãi làm dầm đỡ nhà xưởng, cầu đường, cột nhà cao tầng, và khung máy móc công nghiệp.

I. Đặc điểm cấu tạo

  • Khả năng chịu tải cao: Nhờ cấu trúc phân bố lực tối ưu (cánh chịu uốn, bụng chịu cắt), thép I chịu tải trọng cực lớn lên tới 500 tấn cho nhịp 30m, phù hợp cầu trục và nhà xưởng nặng.
  • Tiết kiệm chi phí xây dựng: Giảm chi phí so với bê tông nhờ trọng lượng nhẹ, giảm vật liệu nền móng và nhân công lắp ghép module bằng bu lông tốc độ cao.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Kết hợp tối ưu giữa gia công nhà máy (cắt lỗ, hàn bản mã) và lắp ghép công trường không dụng cụ đặc biệt, giúp giảm chi phí nhân công và phế liệu so với kết cấu bê tông đúc tại chỗ.
  • Ứng dụng linh hoạt: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, cầu đường, nhà máy, đóng tàu và các công trình chịu tải nặng khác nhờ tính linh hoạt cao.
  • Độ ổn định và khả năng chống uốn vượt trộ: Kết cấu hình chữ I tập trung vật liệu ở hai cánh – nơi chịu ứng suất uốn lớn nhất – tạo mô-men quán tính cao và hạn chế độ võng dưới.
  • Đa dạng về kích thước và mác thép: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, EN…), thép hình I có sẵn với nhiều kích thước và mác thép đa dạng.
Tính chất vật lý(Mechanical Properties) Tính chất hoá học(Chemical Composition)
Mác thép(Grade) Độ bền chảy(Yeild Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ bền kéo(Tensile Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ giãn dài(Elongation)
%
C% Si% Mn% P% S%
SS400 ≥ 245* 400 – 510 ≥ 21 ≤ 0.29 ≤ 0.40 ≤ 1.6 ≤ 0.050 ≤ 0.050
A36 ≥ 250 400 – 550 ≥ 20 ≤ 0.26 ≤ 0.40 ≤ 0.040 ≤ 0.050
A572 Gr50 ≥ 345* 450 – 620 ≥ 18 ≤ 0.23 0.15 – 0.40 1.35 – 1.65 ≤ 0.040 ≤ 0.050
S355JR ≥ 355 470 – 630 ≥ 20 ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.6 ≤ 0.035 ≤ 0.035
SM490 ≥ 325 490 – 610 ≥ 19 ≤ 0.20* ≤ 0.55 ≤ 1.6 ≤ 0.035* ≤ 0.035*

II. Dung sai

Dung sai độ dày:                                    ±0.5 – 0.8mm

Dung sai chiều dài bụng và cánh:    ±1.5 – 3.0mm

Dung sai chiều dài:                             +15mm / -0mm

Dung sai trọng lượng:                           ±3 – 5%

IIi. Đóng gói và giao hàng

Tổng trọng lượng:1486.65kg/bó – 1778.00kg/bó

IV. Ứng dụng thực tế

  •  Kết cấu khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng
  • Dầm chịu lực trong các tòa nhà cao tầng
  • Khung cầu, cầu cảng, bệ đỡ
  • Thiết kế kết cấu giàn giáo, giàn nâng
  • Thiết bị công nghiệp, máy móc lớn
  • Chế tạo xe tải, tàu thủy, container

V. Thương Hiệu thép hình V

Trên thị trường hiện nay có một số thương hiệu thép hình nổi tiếng và uy tín như: Nhà Bè, An Khánh, Á Châu,...

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Nhà Bè

Quy cách
Hình ảnh chi tiết
Quy cách Barem/cây Barem/m
30 x 30 x 3 x 6000 NB 6,98 1,16
40 x 40 x 3 x 6000 NB 10,23 1,71
40 x 40 x 4 x 6000 NB 13,16 2,19
40 x 40 x 5 x 6M NB 17,75 2,96
50 x 50 x 3 x 6000 NB 12,1 2,02
50 x 50 x 4 x 6000 NB 17,2 2,87
50 x 50 x 6 x 6000 NB 26,75 4,46
60 x 60 x 5 x 6000 NB 26,31 4,39
60 x 60 x 6 x 6000 NB 30,78 5,13
63 x 63 x 5 x 6000 NB 28,05 4,68
63 x 63 x 6 x 6000 NB 32,92 5,49
75 x 75 x 6 x 6000 NB 39,62 6,6
75 x 75 x 8 x 6000 NB 52,83 8,81
75 x 75 x 9 x 6000 NB 60,56 10,09
50 x 50 x 5 x 6000 NB đen 22,1 3,68
50 x 50 x 5 x 6000 NB đỏ 20,9 3,48

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy An Khánh

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
100 x 55 x 3.5 x 6000 AKS 43 7,17
120 x 65 x 4.0 x 6000 AKS 53 8,83
150 x 75 x 4.5 x 6000 AKS 76 12,67
200 x 100 x 5.5 x 6000 AKS 120 20
160 x 60 x 5,5 x 6000 AKS (D) 80 13,33
160 x 60 x 4,5 x 6000 AKS (M) 72 12
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (D) 135 22,5
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (M) 103 17,17
80 x 40 x 4.5 x 6000 AKS (D) 30 5
80 x 40 x 3.0 x 6000 AKS (M) 22 3,67
100 x 45 x 5 x 6000 AKS (D) 45 7,5
100 x 45 x 3 x 6000 AKS (M) 32 5,33
100 x 45 x 4 x 6000 AKS (T) 40 6,67
120 x 50 x 5 x 6000 AKS (D) 55 9,17
120 x 50 x 4 x 6000 AKS (M) 43 7,17
50 x 50 x 6 x 6000 AKS 26 4,33
75 x 75 x 5 x 6000 AKS 33 5,5
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (D) 40 6,67
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (M) 37 6,17
75 x 75 x 7 x 6000 AKS 46 7,67
75 x 75 x 8 x 6000 AKS 53 8,83
75 x 75 x 9 x 6000 AKS 60 10
100 x 100 x 7 x 6000 AKS 63 10,5
100 x 100 x 8 x 6000 AKS 68 11,33
50 x 50 x 4 x 6000 AKS 18 3
50 x 50 x 5 x 6000 AKS 22 3,67

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Hoà Phát

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
50 x 100 x 2.5 x 6000 HP 33,91 5,65
50 x 100 x 2.8 x 6000 HP 37,79 6,3
50 x 100 x 3.0 x 6000 HP 40,36 6,73
50 x 100 x 3.2 x 6000 HP 42,9 7,15
50 x 100 x 3.5 x 6000 HP 46,69 7,78
50 x 100 x 3.8 x 6000 HP 50,43 8,41
50 x 100 x 4.0 x 6000 HP 52,9 8,82
50 x 100 x 5.0 x 6000 HP 68,3 11,38
50 x 100 x 2.0 x 6000 HP 27,36 4,56
50 x 100 x 2.3 x 6000 HP 31,3 5,22
50 x 100 x 1.2 x 6000 HP 16,63 2,77
50 x 100 x 1.4 x 6000 HP 19,34 3,22
50 x 100 x 1.5 x 6000 HP 20,69 3,45
50 x 100 x 1.8 x 6000 HP 24,7 4,12
50 x 50 x 2.3 x 6000 HP 20,47 3,41
50 x 50 x 2.5 x 6000 HP 22,14 3,69
50 x 50 x 2.8 x 6000 HP 24,6 4,1
50 x 50 x 3.0 x 6000 HP 26,23 4,37
50 x 50 x 3.2 x 6000 HP 27,83 4,64
50 x 50 x 3.5 x 6000 HP 30,2 5,03
50 x 50 x 4.0 x 6000 HP 34,06 5,68
50 x 50 x 1.0 x 6000 HP 9,19 1,53
50 x 50 x 1.1 x 6000 HP 10,09 1,68
50 x 50 x 1.2 x 6000 HP 10,98 1,83
50 x 50 x 1.4 x 6000 HP 12,74 2,12
50 x 50 x 1.5 x 6000 HP 13,62 2,27
50 x 50 x 1.8 x 6000 HP 16,22 2,7
50 x 50 x 2.0 x 6000 HP 17,94 2,99
100 x 150 x 2.5 x 6000 HP 57,46 9,58
100 x 150 x 2.8 x 6000 HP 64,17 10,7
100 x 150 x 3.0 x 6000 HP 68,62 11,44
100 x 150 x 3.2 x 6000 HP 73,04 12,17
100 x 150 x 3.5 x 6000 HP 79,66 13,28
100 x 150 x 3.8 x 6000 HP 86,23 14,37
100 x 150 x 4.0 x 6000 HP 90,58 15,1
100 x 150 x 4.5 x 6000 HP 101,4 16,9
Ống D26.65 x 1.5 x 6000 HP 5,58 0,93
Ống D26.65 x 1.6 x 6000 HP 5,93 0,99
Ống D26.65 x 1.8 x 6000 HP 6,62 1,1
Ống D26.65 x 1.9 x 6000 HP 6,96 1,16
Ống D26.65 x 2.0 x 6000 HP 7,29 1,22
Ống D26.65 x 2.3 x 6000 HP 8,29 1,38
Ống D26.65 x 2.5 x 6000 HP 8,93 1,49
Ống D26.65 x 2.6 x 6000 HP 9,36 1,56
100 x 100 x 5.0 x 6000 HP 88,55 14,76
150 x 150 x 2.5 x 6000 HP 69,24 11,54
150 x 150 x 2.8 x 6000 HP 77,36 12,89
150 x 150 x 3.0 x 6000 HP 82,75 13,79
150 x 150 x 3.2 x 6000 HP 88,12 14,69
150 x 150 x 3.5 x 6000 HP 96,14 16,02
150 x 150 x 3.8 x 6000 HP 104,12 17,35
150 x 150 x 4.0 x 6000 HP 109,42 18,24
100 x 100 x 2.5 x 6000 HP 45,69 7,62
150 x 150 x 4.5 x 6000 HP 122,59 20,43
100 x 100 x 2.8 x 6000 HP 50,98 8,5
150 x 150 x 6.0 x 6000 HP 166,17 27,7
100 x 100 x 3.0 x 6000 HP 54,49 9,08
100 x 100 x 3.2 x 6000 HP 57,97 9,66
100 x 100 x 3.5 x 6000 HP 63,17 10,53
100 x 100 x 3.8 x 6000 HP 68,33 11,39
100 x 100 x 4.0 x 6000 HP 71,74 11,96
100 x 100 x 4.5 x 6000 HP 80,2 13,37
100 x 100 x 2.0 x 6000 HP 36,78 6,13
Ống D26.65 x 2.1 x 6000 HP 7,7 1,28
Ống D21.2 x 1.5 x 6000 HP 4,37 0,73
Ống D21.2 x 1.6 x 6000 HP 4,64 0,77
Ống D21.2 x 1.8 x 6000 HP 5,17 0,86
Ống D21.2 x 1.9 x 6000 HP 5,48 0,91
Ống D21.2 x 2.0 x 6000 HP 5,68 0,95
Ống D21.2 x 2.1 x 6000 HP 5,94 0,99
Ống D21.2 x 2.3 x 6000 HP 6,43 1,07
Ống D21.2 x 2.5 x 6000 HP 6,92 1,15
Ống D21.2 x 2.6 x 6000 HP 7,26 1,21
Ống D113.5 x 4.0 x 6000 HP 64,81 10,8
Ống D113.5 x 4.3 x 6000 HP 69,48 11,58
Ống D113.5 x 4.5 x 6000 HP 72,58 12,1
Ống D113.5 x 5.0 x 6000 HP 80,27 13,38
Ống D113.5 x 5.2 x 6000 HP 83,33 13,89
Ống D113.5 x 5.5 x 6000 HP 87,89 14,65
Ống D113.5 x 3.5 x 6000 HP 56,97 9,5
Ống D113.5 x 2.9 x 6000 HP 47,48 7,91
Ống D113.5 x 3.0 x 6000 HP 49,05 8,18
Ống D113.5 x 3.2 x 6000 HP 52,23 8,71
Ống D113.5 x 3.6 x 6000 HP 58,5 9,75
Ống D113.5 x 3.8 x 6000 HP 61,68 10,28
Ống D59.9 x 3.8 x 6000 HP 31,54 5,26
Ống D59.9 x 4.0 x 6000 HP 33,09 5,52
Ống D59.9 x 4.5 x 6000 HP 36,89 6,15
Ống D59.9 x 5.0 x 6000 HP 40,62 6,77
Ống D113.5 x 1.8 x 6000 HP 29,75 4,96
Ống D113.5 x 2.0 x 6000 HP 33 5,5
Ống D113.5 x 2.3 x 6000 HP 37,84 6,31
Ống D113.5 x 2.5 x 6000 HP 41,06 6,84
Ống D113.5 x 2.6 x 6000 HP 42,68 7,11
Ống D113.5 x 2.7 x 6000 HP 44,29 7,38
Ống D113.5 x 2.8 x 6000 HP 45,86 7,64
Ống D59.9 x 3.0 x 6000 HP 25,26 4,21
Ống D59.9 x 3.2 x 6000 HP 26,85 4,48
Ống D59.9 x 3.5 x 6000 HP 29,21 4,87
Hotline: 0931.227.227