Thép hình U

Kích thước

U50 – U500

Độ dày

3.0mm – 15.5mm

Chiều dài

6000 / 12000 hoặc theo yêu cầu

Mác thép

SS400, Q235B, S235JR, A36, A572, S355JR, SM490,...

Nhà máy

VNO, An Khánh, Posco Yamato Vina, JFE Steel, SYS, Tanshang...

Tiêu chuẩn sản xuất

TCVN, JIS, BS, KS, Q, GOST...

Ưu điểm nổi bật

  • Khả năng chịu lực tốt
  • Kết cấu bền vững, độ cứng cao
  • Dễ gia công và thi công
  • Ứng dụng đa dạng
  • Trọng lượng nhẹ hơn so với một số loại thép đặc
  • Dễ bảo trì và thay thế
  • Tiêu chuẩn sản xuất đa dạng

Sản lượng sản xuất lớn

Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng hiệu quả các đơn hàng quy mô lớn và dự án trọng điểm.

Giá cả hợp lý

Cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Khách hàng tin dùng

Được hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp.

Mô tả Sản phẩm

Thép hình U cán nóng, còn được gọi là thép chữ U, là một loại thép kết cấu có hình dạng giống chữ cái “U”, với hai cánh song song và một bụng nối liền. Loại thép này nổi bật bởi khả năng chịu lực tốt, độ cứng vững cao và tính ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

I. Đặc điểm

  • Khả năng chịu lực tốt: Thép hình U có thiết kế mặt cắt dạng chữ U giúp chịu được lực nén và uốn ngang tốt, đặc biệt hiệu quả khi làm thanh đỡ, khung sườn hoặc kết cấu phụ trợ.
  • Kết cấu bền vững, độ cứng cao: Với thân dày và độ cứng lớn, thép U đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình, ít bị biến dạng dưới tác động cơ học.
  • Dễ gia công và thi công: Dễ dàng cắt, hàn, khoan và liên kết với các vật liệu khác; thuận tiện trong việc lắp dựng tại công trường.
  • Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, cơ khí chế tạo, làm khung xe, cửa cổng, thang máy, giàn giáo…
  • Trọng lượng nhẹ hơn so với một số loại thép đặc: Giúp giảm tải trọng tổng thể cho công trình, tiết kiệm chi phí nền móng và vận chuyển.
  • Dễ bảo trì và thay thế: Cấu trúc đơn giản, dễ kiểm tra và thay mới khi cần, phù hợp với công trình yêu cầu sửa chữa định kỳ.
  • Tiêu chuẩn sản xuất đa dạng: Có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN… với nhiều mác thép và kích thước khác nhau, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể
Tính chất vật lý(Mechanical Properties) Tính chất hoá học(Chemical Composition)
Mác thép(Grade) Độ bền chảy(Yeild Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ bền kéo(Tensile Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ giãn dài(Elongation)
%
C% Si% Mn% P% S%
SS400 ≥ 245* 400 – 510 ≥ 21 ≤ 0.29 ≤ 0.40 ≤ 1.60 ≤ 0.050 ≤ 0.050
Q235B ≥ 235* 375 – 500 ≥ 26* ≤ 0.20 ≤ 0.30 0.30 – 0.70 ≤ 0.045 ≤ 0.045
S235JR ≥ 235* 360 – 510 ≥ 26* ≤ 0.17 ≤ 0.35 ≤ 1.40 ≤ 0.035 ≤ 0.035
A36 ≥ 250 400 – 550 ≥ 20 ≤ 0.26 ≤ 0.40 ≤ 0.040 ≤ 0.050
A572 Gr 50 ≥ 345 450 – 620 ≥ 18 ≤ 0.23 ≤ 0.40 ≤ 1.35 ≤ 0.030 ≤ 0.030
S355JR ≥ 355* 470 – 630 ≥ 20 ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 ≤ 0.035 ≤ 0.035
SM490 ≥ 325 490 – 610 ≥ 19 ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.40 ≤ 0.030* ≤ 0.030*

II. Dung sai

Dung sai độ dày:                                         ± 0.7 – 1.0mm
Dung sai chiều dài bụng và cánh:     ± 1.5 – 3.0mm
Dung sai chiều dài:                                  + 40mm
Dung sai trọng lượng:                                ± 5 – 7%

IIi. Đóng gói và giao hàng

Trọng lượng đóng bó: 2.5 tấn/bó – 3 tấn/bó

IV. Ứng dụng thực tế

  • Xây dựng và kết cấu: Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khung kèo, sàn, dầm ngang,…
  • Cầu đường: Thép chữ U đóng vai trò trong gia cố, làm tay vịn, lan can cầu, hoặc khung phụ trợ nhờ vào khả năng chịu lực tốt và bền bỉ với môi trường.
  • Cơ khí chế tạo: Dùng trong chế tạo máy, kết cấu khung bệ máy móc, bệ đỡ, xe chuyên dụng,…
  • Nội thất và dân dụng: Ứng dụng trong các sản phẩm nội thất như giá đỡ, khung bàn ghế, kệ để hàng,…

V. Thương Hiệu thép hình U hàng đầu trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay có một số thương hiệu thép hình u nổi tiếng và uy tín như: An Khánh, Vinaone, Á Châu, Nippon Steel, Hyundai Steel, Tangshan.

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Nhà Bè

Quy cách
Hình ảnh chi tiết
Quy cách Barem/cây Barem/m
63 x 63 x 6 x 6000 NB 32,92 5,49
75 x 75 x 6 x 6000 NB 39,62 6,6
75 x 75 x 8 x 6000 NB 52,83 8,81
75 x 75 x 9 x 6000 NB 60,56 10,09
50 x 50 x 5 x 6000 NB đen 22,1 3,68
50 x 50 x 5 x 6000 NB đỏ 20,9 3,48
30 x 30 x 3 x 6000 NB 6,98 1,16
40 x 40 x 3 x 6000 NB 10,23 1,71
40 x 40 x 4 x 6000 NB 13,16 2,19
40 x 40 x 5 x 6M NB 17,75 2,96
50 x 50 x 3 x 6000 NB 12,1 2,02
50 x 50 x 4 x 6000 NB 17,2 2,87
50 x 50 x 6 x 6000 NB 26,75 4,46
60 x 60 x 5 x 6000 NB 26,31 4,39
60 x 60 x 6 x 6000 NB 30,78 5,13
63 x 63 x 5 x 6000 NB 28,05 4,68

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy An Khánh

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
100 x 55 x 3.5 x 6000 AKS 43 7,17
120 x 65 x 4.0 x 6000 AKS 53 8,83
150 x 75 x 4.5 x 6000 AKS 76 12,67
200 x 100 x 5.5 x 6000 AKS 120 20
80 x 40 x 3.0 x 6000 AKS (M) 22 3,67
100 x 45 x 5 x 6000 AKS (D) 45 7,5
100 x 45 x 3 x 6000 AKS (M) 32 5,33
100 x 45 x 4 x 6000 AKS (T) 40 6,67
120 x 50 x 5 x 6000 AKS (D) 55 9,17
120 x 50 x 4 x 6000 AKS (M) 43 7,17
160 x 60 x 5,5 x 6000 AKS (D) 80 13,33
160 x 60 x 4,5 x 6000 AKS (M) 72 12
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (D) 135 22,5
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (M) 103 17,17
80 x 40 x 4.5 x 6000 AKS (D) 30 5
50 x 50 x 4 x 6000 AKS 18 3
50 x 50 x 5 x 6000 AKS 22 3,67
50 x 50 x 6 x 6000 AKS 26 4,33
75 x 75 x 5 x 6000 AKS 33 5,5
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (D) 40 6,67
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (M) 37 6,17
75 x 75 x 7 x 6000 AKS 46 7,67
75 x 75 x 8 x 6000 AKS 53 8,83
75 x 75 x 9 x 6000 AKS 60 10
100 x 100 x 7 x 6000 AKS 63 10,5
100 x 100 x 8 x 6000 AKS 68 11,33

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Hoà Phát

Hotline: 0931.227.227