
Thép hình U
Thép hình U
Kích thước
U50 – U500
Độ dày
3.0mm – 15.5mm
Chiều dài
6000 / 12000 hoặc theo yêu cầu
Mác thép
TCVN 7571-16:2017, SS400, SM490, SS540, A36, A572, SS275, Q345B, Q355B, CT0, CT3, S235JR, S275JR, S355J2 (EN-EU); Q235B, ...
Nhà máy
VNO, An Khánh, Posco Yamato Vina, JFE Steel, SYS, Tanshang...
Tiêu chuẩn sản xuất
TCVN, JIS, BS, KS, Q, GOST...
Ưu điểm nổi bật
- Khả năng chịu lực tốt
- Kết cấu bền vững, độ cứng cao
- Dễ gia công và thi công
- Ứng dụng đa dạng
- Trọng lượng nhẹ hơn so với một số loại thép đặc
- Dễ bảo trì và thay thế
- Tiêu chuẩn sản xuất đa dạng
Sản lượng sản xuất lớn
Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng hiệu quả các đơn hàng quy mô lớn và dự án trọng điểm.
Giá cả hợp lý
Cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Khách hàng tin dùng
Được hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp.
Mô tả Sản phẩm
Mục lục
Thép hình U cán nóng, còn được gọi là thép chữ U, là một loại thép kết cấu có hình dạng giống chữ cái “U”, với hai cánh song song và một bụng nối liền. Loại thép này nổi bật bởi khả năng chịu lực tốt, độ cứng vững cao và tính ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
I. Đặc điểm
- Khả năng chịu lực tốt: Thép hình U có thiết kế mặt cắt dạng chữ U giúp chịu được lực nén và uốn ngang tốt, đặc biệt hiệu quả khi làm thanh đỡ, khung sườn hoặc kết cấu phụ trợ.
- Kết cấu bền vững, độ cứng cao: Với thân dày và độ cứng lớn, thép U đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình, ít bị biến dạng dưới tác động cơ học.
- Dễ gia công và thi công: Dễ dàng cắt, hàn, khoan và liên kết với các vật liệu khác; thuận tiện trong việc lắp dựng tại công trường.
- Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, cơ khí chế tạo, làm khung xe, cửa cổng, thang máy, giàn giáo…
- Trọng lượng nhẹ hơn so với một số loại thép đặc: Giúp giảm tải trọng tổng thể cho công trình, tiết kiệm chi phí nền móng và vận chuyển.
- Dễ bảo trì và thay thế: Cấu trúc đơn giản, dễ kiểm tra và thay mới khi cần, phù hợp với công trình yêu cầu sửa chữa định kỳ.
- Tiêu chuẩn sản xuất đa dạng: Có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN… với nhiều mác thép và kích thước khác nhau, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể
Tính chất vật lý(Mechanical Properties) | Tính chất hoá học(Chemical Composition) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mác thép(Grade) | Độ bền chảy(Yeild Strength) (Mpa ~ N/mm2) Min |
Độ bền kéo(Tensile Strength) (Mpa ~ N/mm2) Min |
Độ giãn dài(Elongation) % |
C% | Si% | Mn% | P% | S% |
SS400 | ≥ 245* | 400 – 510 | ≥ 21 | ≤ 0.29 | ≤ 0.40 | ≤ 1.6 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 | |
Q235B | ≥ 235* | 375 – 500 | ≥ 26* | ≤ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 – 0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
A572 Gr50 | ≥ 345* | 450 – 620 | ≥ 18 | ≤ 0.23 | 0.15 – 0.40 | 1.35 – 1.65 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 |
Q355B | ≥ 355* | 470 – 630 | ≥ 22 | ≤ 0.24 | ≤ 0.55 | ≤ 1.6 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
II. Dung sai
Dung sai trọng lượng: ±5%
Dung sai chiều dài: 40mm-65mm
IIi. Đóng gói và giao hàng
Trọng lượng đóng bó: 2.5 tấn/bó – 3 tấn/bó
IV. Ứng dụng thực tế
- Xây dựng và kết cấu: Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khung kèo, sàn, dầm ngang,…
- Cầu đường: Thép chữ U đóng vai trò trong gia cố, làm tay vịn, lan can cầu, hoặc khung phụ trợ nhờ vào khả năng chịu lực tốt và bền bỉ với môi trường.
- Cơ khí chế tạo: Dùng trong chế tạo máy, kết cấu khung bệ máy móc, bệ đỡ, xe chuyên dụng,…
- Nội thất và dân dụng: Ứng dụng trong các sản phẩm nội thất như giá đỡ, khung bàn ghế, kệ để hàng,…
V. Thương Hiệu thép hình V hàng đầu trên thị trường hiện nay
Trên thị trường hiện nay có một số thương hiệu thép hình nổi tiếng và uy tín như: Nhà Bè, An Khánh, Á Châu,...
Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Nhà Bè
Quy cách | Barem/cây | Barem/m |
75 x 75 x 6 x 6000 NB | 39,62 | 6,6 |
75 x 75 x 8 x 6000 NB | 52,83 | 8,81 |
75 x 75 x 9 x 6000 NB | 60,56 | 10,09 |
50 x 50 x 5 x 6000 NB đen | 22,1 | 3,68 |
50 x 50 x 5 x 6000 NB đỏ | 20,9 | 3,48 |
30 x 30 x 3 x 6000 NB | 6,98 | 1,16 |
40 x 40 x 3 x 6000 NB | 10,23 | 1,71 |
40 x 40 x 4 x 6000 NB | 13,16 | 2,19 |
40 x 40 x 5 x 6M NB | 17,75 | 2,96 |
50 x 50 x 3 x 6000 NB | 12,1 | 2,02 |
50 x 50 x 4 x 6000 NB | 17,2 | 2,87 |
50 x 50 x 6 x 6000 NB | 26,75 | 4,46 |
60 x 60 x 5 x 6000 NB | 26,31 | 4,39 |
60 x 60 x 6 x 6000 NB | 30,78 | 5,13 |
63 x 63 x 5 x 6000 NB | 28,05 | 4,68 |
63 x 63 x 6 x 6000 NB | 32,92 | 5,49 |
Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy An Khánh
Quy cách | Barem/cây | Barem/m |
100 x 55 x 3.5 x 6000 AKS | 43 | 7,17 |
120 x 65 x 4.0 x 6000 AKS | 53 | 8,83 |
150 x 75 x 4.5 x 6000 AKS | 76 | 12,67 |
200 x 100 x 5.5 x 6000 AKS | 120 | 20 |
100 x 45 x 5 x 6000 AKS (D) | 45 | 7,5 |
100 x 45 x 3 x 6000 AKS (M) | 32 | 5,33 |
100 x 45 x 4 x 6000 AKS (T) | 40 | 6,67 |
120 x 50 x 5 x 6000 AKS (D) | 55 | 9,17 |
120 x 50 x 4 x 6000 AKS (M) | 43 | 7,17 |
160 x 60 x 5,5 x 6000 AKS (D) | 80 | 13,33 |
160 x 60 x 4,5 x 6000 AKS (M) | 72 | 12 |
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (D) | 135 | 22,5 |
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (M) | 103 | 17,17 |
80 x 40 x 4.5 x 6000 AKS (D) | 30 | 5 |
80 x 40 x 3.0 x 6000 AKS (M) | 22 | 3,67 |
50 x 50 x 4 x 6000 AKS | 18 | 3 |
50 x 50 x 5 x 6000 AKS | 22 | 3,67 |
50 x 50 x 6 x 6000 AKS | 26 | 4,33 |
75 x 75 x 5 x 6000 AKS | 33 | 5,5 |
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (D) | 40 | 6,67 |
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (M) | 37 | 6,17 |
75 x 75 x 7 x 6000 AKS | 46 | 7,67 |
75 x 75 x 8 x 6000 AKS | 53 | 8,83 |
75 x 75 x 9 x 6000 AKS | 60 | 10 |
100 x 100 x 7 x 6000 AKS | 63 | 10,5 |
100 x 100 x 8 x 6000 AKS | 68 | 11,33 |
Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Hoà Phát
Quy cách | Barem/cây | Barem/m |
50 x 100 x 2.0 x 6000 HP | 27,36 | 4,56 |
50 x 100 x 2.3 x 6000 HP | 31,3 | 5,22 |
50 x 100 x 2.5 x 6000 HP | 33,91 | 5,65 |
50 x 100 x 2.8 x 6000 HP | 37,79 | 6,3 |
50 x 100 x 3.0 x 6000 HP | 40,36 | 6,73 |
50 x 100 x 3.2 x 6000 HP | 42,9 | 7,15 |
50 x 100 x 3.5 x 6000 HP | 46,69 | 7,78 |
50 x 100 x 3.8 x 6000 HP | 50,43 | 8,41 |
50 x 100 x 4.0 x 6000 HP | 52,9 | 8,82 |
50 x 100 x 5.0 x 6000 HP | 68,3 | 11,38 |
50 x 100 x 1.4 x 6000 HP | 19,34 | 3,22 |
50 x 100 x 1.5 x 6000 HP | 20,69 | 3,45 |
50 x 100 x 1.8 x 6000 HP | 24,7 | 4,12 |
50 x 100 x 1.2 x 6000 HP | 16,63 | 2,77 |
50 x 50 x 1.2 x 6000 HP | 10,98 | 1,83 |
50 x 50 x 1.4 x 6000 HP | 12,74 | 2,12 |
50 x 50 x 1.5 x 6000 HP | 13,62 | 2,27 |
50 x 50 x 1.8 x 6000 HP | 16,22 | 2,7 |
50 x 50 x 2.0 x 6000 HP | 17,94 | 2,99 |
50 x 50 x 2.3 x 6000 HP | 20,47 | 3,41 |
50 x 50 x 2.5 x 6000 HP | 22,14 | 3,69 |
50 x 50 x 2.8 x 6000 HP | 24,6 | 4,1 |
50 x 50 x 3.0 x 6000 HP | 26,23 | 4,37 |
50 x 50 x 3.2 x 6000 HP | 27,83 | 4,64 |
50 x 50 x 3.5 x 6000 HP | 30,2 | 5,03 |
50 x 50 x 4.0 x 6000 HP | 34,06 | 5,68 |
50 x 50 x 1.0 x 6000 HP | 9,19 | 1,53 |
50 x 50 x 1.1 x 6000 HP | 10,09 | 1,68 |
100 x 150 x 3.2 x 6000 HP | 73,04 | 12,17 |
100 x 150 x 3.5 x 6000 HP | 79,66 | 13,28 |
100 x 150 x 3.8 x 6000 HP | 86,23 | 14,37 |
100 x 150 x 4.0 x 6000 HP | 90,58 | 15,1 |
100 x 150 x 4.5 x 6000 HP | 101,4 | 16,9 |
100 x 150 x 2.5 x 6000 HP | 57,46 | 9,58 |
100 x 150 x 2.8 x 6000 HP | 64,17 | 10,7 |
100 x 150 x 3.0 x 6000 HP | 68,62 | 11,44 |
Ống D26.65 x 1.5 x 6000 HP | 5,58 | 0,93 |
Ống D26.65 x 1.6 x 6000 HP | 5,93 | 0,99 |
Ống D26.65 x 1.8 x 6000 HP | 6,62 | 1,1 |
Ống D26.65 x 1.9 x 6000 HP | 6,96 | 1,16 |
Ống D26.65 x 2.0 x 6000 HP | 7,29 | 1,22 |
Ống D26.65 x 2.3 x 6000 HP | 8,29 | 1,38 |
Ống D26.65 x 2.5 x 6000 HP | 8,93 | 1,49 |
Ống D26.65 x 2.6 x 6000 HP | 9,36 | 1,56 |
100 x 100 x 3.2 x 6000 HP | 57,97 | 9,66 |
100 x 100 x 3.5 x 6000 HP | 63,17 | 10,53 |
100 x 100 x 3.8 x 6000 HP | 68,33 | 11,39 |
100 x 100 x 4.0 x 6000 HP | 71,74 | 11,96 |
100 x 100 x 4.5 x 6000 HP | 80,2 | 13,37 |
100 x 100 x 5.0 x 6000 HP | 88,55 | 14,76 |
150 x 150 x 2.5 x 6000 HP | 69,24 | 11,54 |
150 x 150 x 2.8 x 6000 HP | 77,36 | 12,89 |
150 x 150 x 3.0 x 6000 HP | 82,75 | 13,79 |
150 x 150 x 3.2 x 6000 HP | 88,12 | 14,69 |
150 x 150 x 3.5 x 6000 HP | 96,14 | 16,02 |
150 x 150 x 3.8 x 6000 HP | 104,12 | 17,35 |
150 x 150 x 4.0 x 6000 HP | 109,42 | 18,24 |
100 x 100 x 2.5 x 6000 HP | 45,69 | 7,62 |
150 x 150 x 4.5 x 6000 HP | 122,59 | 20,43 |
100 x 100 x 2.8 x 6000 HP | 50,98 | 8,5 |
150 x 150 x 6.0 x 6000 HP | 166,17 | 27,7 |
100 x 100 x 3.0 x 6000 HP | 54,49 | 9,08 |
100 x 100 x 2.0 x 6000 HP | 36,78 | 6,13 |
Ống D21.2 x 2.0 x 6000 HP | 5,68 | 0,95 |
Ống D21.2 x 2.1 x 6000 HP | 5,94 | 0,99 |
Ống D21.2 x 2.3 x 6000 HP | 6,43 | 1,07 |
Ống D21.2 x 2.5 x 6000 HP | 6,92 | 1,15 |
Ống D21.2 x 2.6 x 6000 HP | 7,26 | 1,21 |
Ống D26.65 x 2.1 x 6000 HP | 7,7 | 1,28 |
Ống D21.2 x 1.5 x 6000 HP | 4,37 | 0,73 |
Ống D21.2 x 1.6 x 6000 HP | 4,64 | 0,77 |
Ống D21.2 x 1.8 x 6000 HP | 5,17 | 0,86 |
Ống D21.2 x 1.9 x 6000 HP | 5,48 | 0,91 |
Ống D113.5 x 2.9 x 6000 HP | 47,48 | 7,91 |
Ống D113.5 x 3.0 x 6000 HP | 49,05 | 8,18 |
Ống D113.5 x 3.2 x 6000 HP | 52,23 | 8,71 |
Ống D113.5 x 3.6 x 6000 HP | 58,5 | 9,75 |
Ống D113.5 x 3.8 x 6000 HP | 61,68 | 10,28 |
Ống D113.5 x 4.0 x 6000 HP | 64,81 | 10,8 |
Ống D113.5 x 4.3 x 6000 HP | 69,48 | 11,58 |
Ống D113.5 x 4.5 x 6000 HP | 72,58 | 12,1 |
Ống D113.5 x 5.0 x 6000 HP | 80,27 | 13,38 |
Ống D113.5 x 5.2 x 6000 HP | 83,33 | 13,89 |
Ống D113.5 x 5.5 x 6000 HP | 87,89 | 14,65 |
Ống D113.5 x 3.5 x 6000 HP | 56,97 | 9,5 |
Ống D59.9 x 3.0 x 6000 HP | 25,26 | 4,21 |
Ống D59.9 x 3.2 x 6000 HP | 26,85 | 4,48 |
Ống D59.9 x 3.5 x 6000 HP | 29,21 | 4,87 |
Ống D59.9 x 3.6 x 6000 HP | 30,18 | 5,03 |
Ống D59.9 x 3.8 x 6000 HP | 31,54 | 5,26 |
Ống D59.9 x 4.0 x 6000 HP | 33,09 | 5,52 |
Ống D59.9 x 4.5 x 6000 HP | 36,89 | 6,15 |
Ống D59.9 x 5.0 x 6000 HP | 40,62 | 6,77 |
Ống D113.5 x 1.8 x 6000 HP | 29,75 | 4,96 |
Ống D113.5 x 2.0 x 6000 HP | 33 | 5,5 |
Ống D113.5 x 2.3 x 6000 HP | 37,84 | 6,31 |
Ống D113.5 x 2.5 x 6000 HP | 41,06 | 6,84 |
Ống D113.5 x 2.6 x 6000 HP | 42,68 | 7,11 |
Ống D113.5 x 2.7 x 6000 HP | 44,29 | 7,38 |