Thép ống đúc

Kích thước

Φ10.3mm – Φ610mm hoặc lớn hơn

Độ dày

2.41mm – 50mm (tùy đường kính và mục đích)

Chiều dài

6000mm - 12000mm

Mác thép

A106 Gr. A/B/C, ASTM A53 Gr. B, API 5L

Nhà máy

Tianjin, Baosteel, Hengyang, TPCO, JFE, Nippon Steel, SeAH Steel, HYSCO

Tiêu chuẩn sản xuất

ASTM, API, JIS, GB,...

Ưu điểm nổi bật:

  • Độ bền và độ cứng vượt trội
  • Hình dạng và kết cấu đồng đều
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn
  • Kích thước và dung sai chính xác
  • Hoạt động tốt trong điều kiện áp suất cao
  • Ứng dụng đa dạng

Sản lượng sản xuất lớn

Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng hiệu quả các đơn hàng quy mô lớn và dự án trọng điểm.

Giá cả hợp lý

Cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Khách hàng tin dùng

Được hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp.

Mô tả Sản phẩm

‘Thép ống đúc là loại ống thép không có mối hàn, được sản xuất bằng phương pháp kéo hoặc đùn phôi thép đặc qua khuôn. Nhờ quá trình sản xuất đặc biệt này, ống đúc có độ bền cao, chịu áp lực và nhiệt độ tốt hơn so với ống thép hàn.

I. Đặc điểm cấu tạo

  • Độ bền và độ cứng vượt trội: Ống thép liền mạch được sản xuất không có mối hàn, giúp chúng có độ bền cao hơn và chịu được áp suất, nhiệt độ, cũng như lực cơ học lớn hơn.
    Phù hợp với các ứng dụng hiệu suất cao như dầu khí, nhà máy điện và ngành công nghiệp hóa chất.
  • Hình dạng và kết cấu đồng đều: Ống liền mạch có mặt cắt tròn đồng nhất.
    Không có điểm yếu hoặc mối hàn, giảm nguy cơ hư hỏng dưới tải trọng lớn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn: Bề mặt nhẵn và ít khuyết điểm giúp hạn chế sự bắt đầu của quá trình ăn mòn. Thường được ưa chuộng trong các môi trường khắc nghiệt, nơi mà tuổi thọ sản phẩm là yếu tố then chốt.
  • Kích thước và dung sai chính xác: Quy trình sản xuất liền mạch mang lại độ chính xác cao về kích thước, giúp việc lắp đặt và kết nối trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
  • Hoạt động tốt trong điều kiện áp suất cao: Thường được sử dụng trong các hệ thống thủy lực, nồi hơi và các ứng dụng có áp suất lớn. Ít có nguy cơ bị nứt hoặc vỡ khi làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong các ngành như: dầu khí, hóa dầu, ô tô, hàng không vũ trụ và xây dựng.
Tính chất vật lý(Mechanical Properties) Tính chất hoá học(Chemical Composition)
Mác thép(Grade) Độ bền chảy(Yeild Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ bền kéo(Tensile Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ giãn dài(Elongation)
%
C% Si% Mn% F% S%
SS400 235 – 245 400 17 – 21 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25
A36 248 400 20 – 23 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25
Q235 235 – 245 400 17 – 21 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25
A572 Gr50 248 400 20 – 23 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25
Q355 248 400 20 – 23 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25 ≤ 0.25

II. Dung sai

Đường kính ngoài:                ± 0.5 – 1.0%

Dung sai khối lượng:         ± 12.5%

Chiều dài:                              ± 50mm

IIi. Đóng gói và giao hàng

Trọng lượng đóng bó: 1.5 – 3.0 tấn/bó

IV. Ứng dụng thực tế

  • Ngành dầu khí: ống dẫn dầu, khí, giếng khoan
  • Ngành nhiệt điện – nồi hơi: ống chịu nhiệt, ống áp suất cao
  • Công nghiệp hóa chất: dẫn hóa chất, axit, môi trường ăn mòn
  • Chế tạo máy móc: ống trục, ống lót, ống thủy lực
  • Xây dựng: Cọc ống, kết cấu công nghiệp, nhà máy điện gió

V. Thương Hiệu thép Ống đúc hàng đầu trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay có một số thương hiệu thép ống đúc nổi tiếng và uy tín như: Tianjin, Baosteel, Hengyang, TPCO, JFE, Nippon Steel, SeAH Steel, HYSCO

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Nhà Bè

Quy cách
Hình ảnh chi tiết
Quy cách Barem/cây Barem/m
40 x 40 x 4 x 6000 NB 13,16 2,19
40 x 40 x 5 x 6M NB 17,75 2,96
50 x 50 x 3 x 6000 NB 12,1 2,02
50 x 50 x 4 x 6000 NB 17,2 2,87
50 x 50 x 6 x 6000 NB 26,75 4,46
60 x 60 x 5 x 6000 NB 26,31 4,39
60 x 60 x 6 x 6000 NB 30,78 5,13
63 x 63 x 5 x 6000 NB 28,05 4,68
63 x 63 x 6 x 6000 NB 32,92 5,49
75 x 75 x 6 x 6000 NB 39,62 6,6
75 x 75 x 8 x 6000 NB 52,83 8,81
75 x 75 x 9 x 6000 NB 60,56 10,09
50 x 50 x 5 x 6000 NB đen 22,1 3,68
50 x 50 x 5 x 6000 NB đỏ 20,9 3,48
30 x 30 x 3 x 6000 NB 6,98 1,16
40 x 40 x 3 x 6000 NB 10,23 1,71

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy An Khánh

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
100 x 55 x 3.5 x 6000 AKS 43 7,17
120 x 65 x 4.0 x 6000 AKS 53 8,83
150 x 75 x 4.5 x 6000 AKS 76 12,67
200 x 100 x 5.5 x 6000 AKS 120 20
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (D) 135 22,5
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (M) 103 17,17
80 x 40 x 4.5 x 6000 AKS (D) 30 5
80 x 40 x 3.0 x 6000 AKS (M) 22 3,67
100 x 45 x 5 x 6000 AKS (D) 45 7,5
100 x 45 x 3 x 6000 AKS (M) 32 5,33
100 x 45 x 4 x 6000 AKS (T) 40 6,67
120 x 50 x 5 x 6000 AKS (D) 55 9,17
120 x 50 x 4 x 6000 AKS (M) 43 7,17
160 x 60 x 5,5 x 6000 AKS (D) 80 13,33
160 x 60 x 4,5 x 6000 AKS (M) 72 12
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (D) 40 6,67
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (M) 37 6,17
75 x 75 x 7 x 6000 AKS 46 7,67
75 x 75 x 8 x 6000 AKS 53 8,83
75 x 75 x 9 x 6000 AKS 60 10
100 x 100 x 7 x 6000 AKS 63 10,5
100 x 100 x 8 x 6000 AKS 68 11,33
50 x 50 x 4 x 6000 AKS 18 3
50 x 50 x 5 x 6000 AKS 22 3,67
50 x 50 x 6 x 6000 AKS 26 4,33
75 x 75 x 5 x 6000 AKS 33 5,5

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Hoà Phát

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
50 x 100 x 3.0 x 6000 HP 40,36 6,73
50 x 100 x 3.2 x 6000 HP 42,9 7,15
50 x 100 x 3.5 x 6000 HP 46,69 7,78
50 x 100 x 3.8 x 6000 HP 50,43 8,41
50 x 100 x 4.0 x 6000 HP 52,9 8,82
50 x 100 x 5.0 x 6000 HP 68,3 11,38
50 x 100 x 2.0 x 6000 HP 27,36 4,56
50 x 100 x 2.3 x 6000 HP 31,3 5,22
50 x 100 x 2.5 x 6000 HP 33,91 5,65
50 x 100 x 2.8 x 6000 HP 37,79 6,3
50 x 100 x 1.2 x 6000 HP 16,63 2,77
50 x 100 x 1.4 x 6000 HP 19,34 3,22
50 x 100 x 1.5 x 6000 HP 20,69 3,45
50 x 100 x 1.8 x 6000 HP 24,7 4,12
50 x 50 x 2.8 x 6000 HP 24,6 4,1
50 x 50 x 3.0 x 6000 HP 26,23 4,37
50 x 50 x 3.2 x 6000 HP 27,83 4,64
50 x 50 x 3.5 x 6000 HP 30,2 5,03
50 x 50 x 4.0 x 6000 HP 34,06 5,68
50 x 50 x 1.0 x 6000 HP 9,19 1,53
50 x 50 x 1.1 x 6000 HP 10,09 1,68
50 x 50 x 1.2 x 6000 HP 10,98 1,83
50 x 50 x 1.4 x 6000 HP 12,74 2,12
50 x 50 x 1.5 x 6000 HP 13,62 2,27
50 x 50 x 1.8 x 6000 HP 16,22 2,7
50 x 50 x 2.0 x 6000 HP 17,94 2,99
50 x 50 x 2.3 x 6000 HP 20,47 3,41
50 x 50 x 2.5 x 6000 HP 22,14 3,69
100 x 150 x 2.5 x 6000 HP 57,46 9,58
100 x 150 x 2.8 x 6000 HP 64,17 10,7
100 x 150 x 3.0 x 6000 HP 68,62 11,44
100 x 150 x 3.2 x 6000 HP 73,04 12,17
100 x 150 x 3.5 x 6000 HP 79,66 13,28
100 x 150 x 3.8 x 6000 HP 86,23 14,37
100 x 150 x 4.0 x 6000 HP 90,58 15,1
100 x 150 x 4.5 x 6000 HP 101,4 16,9
Ống D26.65 x 1.6 x 6000 HP 5,93 0,99
Ống D26.65 x 1.8 x 6000 HP 6,62 1,1
Ống D26.65 x 1.9 x 6000 HP 6,96 1,16
Ống D26.65 x 2.0 x 6000 HP 7,29 1,22
Ống D26.65 x 2.3 x 6000 HP 8,29 1,38
Ống D26.65 x 2.5 x 6000 HP 8,93 1,49
Ống D26.65 x 2.6 x 6000 HP 9,36 1,56
Ống D26.65 x 1.5 x 6000 HP 5,58 0,93
150 x 150 x 2.8 x 6000 HP 77,36 12,89
150 x 150 x 3.0 x 6000 HP 82,75 13,79
150 x 150 x 3.2 x 6000 HP 88,12 14,69
150 x 150 x 3.5 x 6000 HP 96,14 16,02
150 x 150 x 3.8 x 6000 HP 104,12 17,35
150 x 150 x 4.0 x 6000 HP 109,42 18,24
100 x 100 x 2.5 x 6000 HP 45,69 7,62
150 x 150 x 4.5 x 6000 HP 122,59 20,43
100 x 100 x 2.8 x 6000 HP 50,98 8,5
150 x 150 x 6.0 x 6000 HP 166,17 27,7
100 x 100 x 3.0 x 6000 HP 54,49 9,08
100 x 100 x 3.2 x 6000 HP 57,97 9,66
100 x 100 x 3.5 x 6000 HP 63,17 10,53
100 x 100 x 3.8 x 6000 HP 68,33 11,39
100 x 100 x 4.0 x 6000 HP 71,74 11,96
100 x 100 x 4.5 x 6000 HP 80,2 13,37
100 x 100 x 5.0 x 6000 HP 88,55 14,76
150 x 150 x 2.5 x 6000 HP 69,24 11,54
100 x 100 x 2.0 x 6000 HP 36,78 6,13
Ống D21.2 x 1.5 x 6000 HP 4,37 0,73
Ống D21.2 x 1.6 x 6000 HP 4,64 0,77
Ống D21.2 x 1.8 x 6000 HP 5,17 0,86
Ống D21.2 x 1.9 x 6000 HP 5,48 0,91
Ống D21.2 x 2.0 x 6000 HP 5,68 0,95
Ống D21.2 x 2.1 x 6000 HP 5,94 0,99
Ống D21.2 x 2.3 x 6000 HP 6,43 1,07
Ống D21.2 x 2.5 x 6000 HP 6,92 1,15
Ống D21.2 x 2.6 x 6000 HP 7,26 1,21
Ống D26.65 x 2.1 x 6000 HP 7,7 1,28
Ống D113.5 x 4.5 x 6000 HP 72,58 12,1
Ống D113.5 x 5.0 x 6000 HP 80,27 13,38
Ống D113.5 x 5.2 x 6000 HP 83,33 13,89
Ống D113.5 x 5.5 x 6000 HP 87,89 14,65
Ống D113.5 x 3.5 x 6000 HP 56,97 9,5
Ống D113.5 x 2.9 x 6000 HP 47,48 7,91
Ống D113.5 x 3.0 x 6000 HP 49,05 8,18
Ống D113.5 x 3.2 x 6000 HP 52,23 8,71
Ống D113.5 x 3.6 x 6000 HP 58,5 9,75
Ống D113.5 x 3.8 x 6000 HP 61,68 10,28
Ống D113.5 x 4.0 x 6000 HP 64,81 10,8
Ống D113.5 x 4.3 x 6000 HP 69,48 11,58
Ống D59.9 x 4.5 x 6000 HP 36,89 6,15
Ống D59.9 x 5.0 x 6000 HP 40,62 6,77
Ống D113.5 x 1.8 x 6000 HP 29,75 4,96
Ống D113.5 x 2.0 x 6000 HP 33 5,5
Ống D113.5 x 2.3 x 6000 HP 37,84 6,31
Ống D113.5 x 2.5 x 6000 HP 41,06 6,84
Ống D113.5 x 2.6 x 6000 HP 42,68 7,11
Ống D113.5 x 2.7 x 6000 HP 44,29 7,38
Ống D113.5 x 2.8 x 6000 HP 45,86 7,64
Ống D59.9 x 3.0 x 6000 HP 25,26 4,21
Ống D59.9 x 3.2 x 6000 HP 26,85 4,48
Ống D59.9 x 3.5 x 6000 HP 29,21 4,87
Ống D59.9 x 3.6 x 6000 HP 30,18 5,03
Ống D59.9 x 3.8 x 6000 HP 31,54 5,26

Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài (mm)
  • T: độ dày (mm)
  • L: chiều dài (m)

Công thức tính barem thép ống

Nhập giá trị của bạn vào các ô bên dưới

Đường kính ngoài, OD (mm)
Độ dày thành, T (mm)
Chiều dài, L (mm)
Loại thép
Hotline: 0931.227.227