THÉP ỐNG HÀN

Đường kính

Từ 12.7mm đến 508mm (hoặc theo yêu cầu)

Độ dày

Từ 0.6mm đến 12mm

Chiều dài

6,000 / 12,000mm hoặc theo yêu cầu

Mác thép

A500 grade A/B, A53 grade A/B, , STK400, API 5L grade A/B,...

Nhà máy

Hoà Phát, Phú Xuân Việt, 190, TVP, Visa, Thép Sài Gòn, Nam Hưng, Đức Việt, SeAH, Shandong, Baotou,...

Tiêu chuẩn sản xuất

ASTM A500, ASTM A53, JIS G3444, API 5L...

Ứng dụng và ưu điểm nổi bật

  • Giá thành hợp lý
  • Đa dạng kích thước đường kính và độ dày thành ống
  • Phù hợp cho nhiều mục đích
  • Chống ăn mòn, rỉ sét tốt
  •  Tính thẩm mỹ cao và khối lượng nhẹ
  • Hiệu quả trong sản xuất hàng loạt
  • Dễ gia công và lắp đặt

Sản lượng sản xuất lớn

Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng hiệu quả các đơn hàng quy mô lớn và dự án trọng điểm.

Giá cả hợp lý

Cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Khách hàng tin dùng

Được hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp.

Mô tả Sản phẩm

Thép ống hàn được sản xuất từ thép cuộn bằng công nghệ hàn hiện đại như ERW, LSAW, SSAW. Thép ống hàn là giải pháp kinh tế và linh hoạt cho xây dựng kết cấu, khung máy và hệ thống dẫn chất. Sản phẩm có đường kính đa dạng, độ đồng đều cao, dễ dàng cắt, hàn và xử lý bề mặt như mạ kẽm để tăng độ bền.

I. Đặc điểm cấu tạo

  • Giá thành hợp lý
    Quy trình sản xuất ống hàn (thường từ cuộn/băng thép) đơn giản và hiệu quả hơn so với quy trình sản xuất ống đúc (phải khoét lõi phôi thép đặc). Điều này giúp tiết kiệm nguyên vật liệu và năng lượng, dẫn đến giá thành rẻ hơn đáng kể so với ống đúc cùng kích thước.
  • Đa dạng kích thước đường kính và độ dày thành ống
    Ống hàn có thể được sản xuất với đường kính ngoài rất lớn, từ vài cm cho đến hàng mét (ví dụ cho các đường ống dẫn dầu, dẫn nước cỡ lớn). Đây là điều mà ống đúc khó hoặc không thể sản xuất được. Hơn nữa, độ dày thành ống có độ đồng đều cao.
  • Phù hợp cho nhiều mục đích
    Xây dựng dân dụng và công nghiệp; dẫn chất lỏng áp lực thấp đến trung bình; khung máy móc, bàn ghế, trang trí nội thất.
  • Chống ăn mòn, rỉ sét tốt
    Đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, thép ống có khả năng chống lại môi trường khắc nghiệt như độ ẩm, hóa chất hoặc điều kiện ngoài trời.
  • Tính thẩm mỹ cao và khối lượng nhẹ
    Với thiết kế rỗng ruột, thép ống hàn vừa đảm bảo độ cứng chắc, vừa giảm trọng lượng, giúp giảm tải cho công trình. Ngoài ra, bề mặt ống hàn thường nhẵn mịn, dễ dàng cho việc xử lý bề mặt như sơn, mạ kẽm.
  • Hiệu quả trong sản xuất hàng loạt
    Quy trình hàn liên tục (ERW, LSAW, SSAW) cho phép sản xuất số lượng lớn, ổn định, phù hợp với các dự án quy mô lớn.
  • Dễ gia công và lắp đặt
    Ống hàn dễ cắt, uốn, khoan, hàn nối tiếp với các phụ kiện khác, linh hoạt trong thiết kế và thi công.
Tính chất vật lý(Mechanical Properties) Tính chất hoá học(Chemical Composition)
Mác thép(Grade) Độ bền kéo
(Tensile Strength)
(MPa)
Độ bền kéo
(Tensile Strength)
(MPa)
Độ giãn dài(Elongation)
%
C% Si% Mn% P% S%
ASTM A500 grade A ≥ 230 ≥ 310 ≥ 25 ≤ 0.26 ≤ 1.35 ≤ 0.035 ≤ 0.035
ASTM A500 grade B ≥ 290 ≥ 400 ≥ 23 ≤ 0.26 ≤ 1.35 ≤ 0.035 ≤ 0.035
ASTM A53 grade A ≥ 205 ≥ 330 ≥ 22 ≤ 0.25 ≤ 0.95 ≤ 0.050 ≤ 0.045
ASTM A53 grade B ≥ 240 ≥ 415 ≥ 18 ≤ 0.30 ≤ 1.20 ≤ 0.050 ≤ 0.045
STK400 ≥ 235 ≥ 400 ≥ 23 ≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040

II. Dung sai

Dung sai độ dày thành ống:        ±5 – 12.5% (tùy tiêu chuẩn)

Dung sai đường kính:                       ±0.5 – 1.0% (tùy kích thước và tiêu chuẩn)

Dung sai khối lượng:                      ±10%

IIi. Đóng gói và giao hàng

Tổng trọng lượng: 300 – 2000kg/bó

IV. Ứng dụng thực tế

  • Xây dựng: Giàn giáo, kết cấu thép, khung nhà tiền chế, hàng rào
  • Cơ điện – PCCC: Hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, PCCC
  • Công nghiệp chế tạo: Ống dẫn dầu, hóa chất, khung máy móc
  • Ngành nông nghiệp: Làm khung nhà kính, cột trụ, hệ thống tưới tiêu
  • Đồ gia dụng & nội thất: Bàn ghế sắt, khung cửa, kệ sắt…

V. THƯƠNG HIỆU THÉP ỐNG HÀN HÀNG ĐẦU TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY

Trên thị trường hiện nay có một số thương hiệu thép ống hàn nổi tiếng và uy tín như: Hoà Phát, Phú Xuân Việt, Thép Sài Gòn, Đức Việt, SeAH, ...

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Phú Xuân Việt

Hình ảnh chi tiết

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Hòa Phát

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Thép Sài Gòn

Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài (mm)
  • T: độ dày (mm)
  • L: chiều dài (m)

Công thức tính barem thép ống

Nhập giá trị của bạn vào các ô bên dưới

Đường kính ngoài, OD (mm)
Độ dày thành, T (mm)
Chiều dài, L (mm)
Loại thép
Hotline: 0931.227.227