Thép ống hàn

Đường kính

Từ 12.7mm đến 508mm (hoặc theo yêu cầu)

Độ dày

Từ 0.6mm đến 12mm

Chiều dài tiêu chuẩn

6000mm - 12000mm

Mác thép

ASTM A53, ASTM A106, và API 5L

Nhà máy sản xuất trong nước

Hoà Phát, Hoa Sen, 190, TVP, Phú Xuân Việt, Sài Gòn, Nam Hưng, Việt Đức

Nhà máy sản xuất nhập khẩu

Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga

Tiêu chuẩn sản xuất

TCVN, EN, JIS , ASTM

Ưu điểm nổi bật

  • Độ bền cao, chịu lực tốt
  • Ít bị cong vênh, nứt gãy trong quá trình sử dụng, đặc biệt là trong kết cấu chịu tải lớn.
  • Chống ăn mòn, rỉ sét tốt
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Dễ gia công và lắp đặt

Sản lượng sản xuất lớn

Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng hiệu quả các đơn hàng quy mô lớn và dự án trọng điểm.

Giá cả hợp lý

Cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Khách hàng tin dùng

Được hàng trăm doanh nghiệp trong và ngoài nước lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và dịch vụ chuyên nghiệp.

Mô tả Sản phẩm

Ống thép hàn là các ống hình trụ được tạo thành bằng cách cán thép tấm hoặc cuộn thép và sau đó ghép các mép lại với nhau thông qua các phương pháp hàn như hàn điện trở (ERW) hoặc hàn hồ quang dưới lớp thuốc (SAW). Khác với ống thép liền mạch, ống thép hàn có đường hàn dọc hoặc xoắn ốc nơi các mép thép được nối liền.

Các loại ống này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ ưu điểm về chi phí sản xuất hợp lý, tính đa dụng và có sẵn với nhiều kích thước, độ dày khác nhau.

I. Đặc điểm cấu tạo

  • Độ bền cao, chịu lực tốt: Chịu lực nén, lực kéo và lực xoắn rất tốt.
  • Ít bị cong vênh, nứt gãy trong quá trình sử dụng, đặc biệt là trong kết cấu chịu tải lớn.Với thiết kế rỗng ruột, thép ống vừa đảm bảo độ cứng chắc, vừa giảm trọng lượng, giúp giảm tải cho công trình.
  • Chống ăn mòn, rỉ sét tốt: Đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, thép ống có khả năng chống lại môi trường khắc nghiệt như độ ẩm, hóa chất hoặc điều kiện ngoài trời.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng, dễ gia công thành các kết cấu đẹp mắt, phù hợp cho cả công nghiệp và dân dụng (như lan can, khung cửa, nội thất…).
  • Dễ gia công và lắp đặt: Có thể cắt, uốn, hàn, nối dễ dàng, linh hoạt trong thiết kế và thi công.
Tính chất vật lý(Mechanical Properties) Tính chất hoá học(Chemical Composition)
Mác thép(Grade) Độ bền chảy(Yeild Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ bền kéo(Tensile Strength)
(Mpa ~ N/mm2)
Min
Độ giãn dài(Elongation)
%
C% Si% Mn% P% S%
SS400 ≥ 245* 400 – 510 ≥ 21 ≤ 0.29 ≤ 0.40 ≤ 1.6 ≤ 0.050 ≤ 0.050
A36 ≥ 250 400 – 550 ≥ 20 ≤ 0.26 ≤ 0.40 ≤ 0.040 ≤ 0.050
Q235B ≥ 235* 375 – 500 ≥ 26* ≤ 0.20 ≤ 0.30 0.30 – 0.70 ≤ 0.045 ≤ 0.045
A572 Gr50 ≥ 345* 450 – 620 ≥ 18 ≤ 0.23 0.15 – 0.40 1.35 – 1.65 ≤ 0.040 ≤ 0.050
Q355B ≥ 355* 470 – 630 ≥ 22 ≤ 0.24 ≤ 0.55 ≤ 1.6 ≤ 0.035 ≤ 0.035

II. Dung sai

Đường kính:                         ±0.5 – ±1.0% (tùy kích thước)

Dung sai khối lượng:      ±5-10%

IIi. Đóng gói và giao hàng

Trọng lượng đóng bó: 1 – 2 tấn/bó

IV. Ứng dụng thực tế

  • Xây dựng: Giàn giáo, kết cấu thép, khung nhà tiền chế, hàng rào
  • Cơ điện – PCCC: Hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, PCCC
  • Công nghiệp chế tạo: Ống dẫn dầu, hóa chất, khung máy móc
  • Ngành nông nghiệp: Làm khung nhà kính, cột trụ, hệ thống tưới tiêu
  • Đồ gia dụng & nội thất: Bàn ghế sắt, khung cửa, kệ sắt…

V. Thương Hiệu thép ống hàn hàng đầu trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay có một số thương hiệu thép ống nổi tiếng và uy tín như: Hoà Phát, Hoa Sen, 190, TVP, Phú Xuân Việt, Sài Gòn, Nam Hưng, Việt Đức, ...

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Nhà Bè

Quy cách
Hình ảnh chi tiết
Quy cách Barem/cây Barem/m
30 x 30 x 3 x 6000 NB 6,98 1,16
40 x 40 x 3 x 6000 NB 10,23 1,71
40 x 40 x 4 x 6000 NB 13,16 2,19
40 x 40 x 5 x 6M NB 17,75 2,96
50 x 50 x 3 x 6000 NB 12,1 2,02
50 x 50 x 4 x 6000 NB 17,2 2,87
50 x 50 x 6 x 6000 NB 26,75 4,46
60 x 60 x 5 x 6000 NB 26,31 4,39
60 x 60 x 6 x 6000 NB 30,78 5,13
63 x 63 x 5 x 6000 NB 28,05 4,68
63 x 63 x 6 x 6000 NB 32,92 5,49
75 x 75 x 6 x 6000 NB 39,62 6,6
75 x 75 x 8 x 6000 NB 52,83 8,81
75 x 75 x 9 x 6000 NB 60,56 10,09
50 x 50 x 5 x 6000 NB đen 22,1 3,68
50 x 50 x 5 x 6000 NB đỏ 20,9 3,48

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy An Khánh

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
100 x 55 x 3.5 x 6000 AKS 43 7,17
120 x 65 x 4.0 x 6000 AKS 53 8,83
150 x 75 x 4.5 x 6000 AKS 76 12,67
200 x 100 x 5.5 x 6000 AKS 120 20
160 x 60 x 5,5 x 6000 AKS (D) 80 13,33
160 x 60 x 4,5 x 6000 AKS (M) 72 12
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (D) 135 22,5
200 x 80 x 5 x 6000 AKS (M) 103 17,17
80 x 40 x 4.5 x 6000 AKS (D) 30 5
80 x 40 x 3.0 x 6000 AKS (M) 22 3,67
100 x 45 x 5 x 6000 AKS (D) 45 7,5
100 x 45 x 3 x 6000 AKS (M) 32 5,33
100 x 45 x 4 x 6000 AKS (T) 40 6,67
120 x 50 x 5 x 6000 AKS (D) 55 9,17
120 x 50 x 4 x 6000 AKS (M) 43 7,17
50 x 50 x 6 x 6000 AKS 26 4,33
75 x 75 x 5 x 6000 AKS 33 5,5
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (D) 40 6,67
75 x 75 x 6 x 6000 AKS (M) 37 6,17
75 x 75 x 7 x 6000 AKS 46 7,67
75 x 75 x 8 x 6000 AKS 53 8,83
75 x 75 x 9 x 6000 AKS 60 10
100 x 100 x 7 x 6000 AKS 63 10,5
100 x 100 x 8 x 6000 AKS 68 11,33
50 x 50 x 4 x 6000 AKS 18 3
50 x 50 x 5 x 6000 AKS 22 3,67

Thông Số Kỹ Thuật Nhà Máy Hoà Phát

Quy cách
Quy cách Barem/cây Barem/m
50 x 100 x 2.5 x 6000 HP 33,91 5,65
50 x 100 x 2.8 x 6000 HP 37,79 6,3
50 x 100 x 3.0 x 6000 HP 40,36 6,73
50 x 100 x 3.2 x 6000 HP 42,9 7,15
50 x 100 x 3.5 x 6000 HP 46,69 7,78
50 x 100 x 3.8 x 6000 HP 50,43 8,41
50 x 100 x 4.0 x 6000 HP 52,9 8,82
50 x 100 x 5.0 x 6000 HP 68,3 11,38
50 x 100 x 2.0 x 6000 HP 27,36 4,56
50 x 100 x 2.3 x 6000 HP 31,3 5,22
50 x 100 x 1.2 x 6000 HP 16,63 2,77
50 x 100 x 1.4 x 6000 HP 19,34 3,22
50 x 100 x 1.5 x 6000 HP 20,69 3,45
50 x 100 x 1.8 x 6000 HP 24,7 4,12
50 x 50 x 2.3 x 6000 HP 20,47 3,41
50 x 50 x 2.5 x 6000 HP 22,14 3,69
50 x 50 x 2.8 x 6000 HP 24,6 4,1
50 x 50 x 3.0 x 6000 HP 26,23 4,37
50 x 50 x 3.2 x 6000 HP 27,83 4,64
50 x 50 x 3.5 x 6000 HP 30,2 5,03
50 x 50 x 4.0 x 6000 HP 34,06 5,68
50 x 50 x 1.0 x 6000 HP 9,19 1,53
50 x 50 x 1.1 x 6000 HP 10,09 1,68
50 x 50 x 1.2 x 6000 HP 10,98 1,83
50 x 50 x 1.4 x 6000 HP 12,74 2,12
50 x 50 x 1.5 x 6000 HP 13,62 2,27
50 x 50 x 1.8 x 6000 HP 16,22 2,7
50 x 50 x 2.0 x 6000 HP 17,94 2,99
100 x 150 x 2.5 x 6000 HP 57,46 9,58
100 x 150 x 2.8 x 6000 HP 64,17 10,7
100 x 150 x 3.0 x 6000 HP 68,62 11,44
100 x 150 x 3.2 x 6000 HP 73,04 12,17
100 x 150 x 3.5 x 6000 HP 79,66 13,28
100 x 150 x 3.8 x 6000 HP 86,23 14,37
100 x 150 x 4.0 x 6000 HP 90,58 15,1
100 x 150 x 4.5 x 6000 HP 101,4 16,9
Ống D26.65 x 1.5 x 6000 HP 5,58 0,93
Ống D26.65 x 1.6 x 6000 HP 5,93 0,99
Ống D26.65 x 1.8 x 6000 HP 6,62 1,1
Ống D26.65 x 1.9 x 6000 HP 6,96 1,16
Ống D26.65 x 2.0 x 6000 HP 7,29 1,22
Ống D26.65 x 2.3 x 6000 HP 8,29 1,38
Ống D26.65 x 2.5 x 6000 HP 8,93 1,49
Ống D26.65 x 2.6 x 6000 HP 9,36 1,56
100 x 100 x 5.0 x 6000 HP 88,55 14,76
150 x 150 x 2.5 x 6000 HP 69,24 11,54
150 x 150 x 2.8 x 6000 HP 77,36 12,89
150 x 150 x 3.0 x 6000 HP 82,75 13,79
150 x 150 x 3.2 x 6000 HP 88,12 14,69
150 x 150 x 3.5 x 6000 HP 96,14 16,02
150 x 150 x 3.8 x 6000 HP 104,12 17,35
150 x 150 x 4.0 x 6000 HP 109,42 18,24
100 x 100 x 2.5 x 6000 HP 45,69 7,62
150 x 150 x 4.5 x 6000 HP 122,59 20,43
100 x 100 x 2.8 x 6000 HP 50,98 8,5
150 x 150 x 6.0 x 6000 HP 166,17 27,7
100 x 100 x 3.0 x 6000 HP 54,49 9,08
100 x 100 x 3.2 x 6000 HP 57,97 9,66
100 x 100 x 3.5 x 6000 HP 63,17 10,53
100 x 100 x 3.8 x 6000 HP 68,33 11,39
100 x 100 x 4.0 x 6000 HP 71,74 11,96
100 x 100 x 4.5 x 6000 HP 80,2 13,37
100 x 100 x 2.0 x 6000 HP 36,78 6,13
Ống D26.65 x 2.1 x 6000 HP 7,7 1,28
Ống D21.2 x 1.5 x 6000 HP 4,37 0,73
Ống D21.2 x 1.6 x 6000 HP 4,64 0,77
Ống D21.2 x 1.8 x 6000 HP 5,17 0,86
Ống D21.2 x 1.9 x 6000 HP 5,48 0,91
Ống D21.2 x 2.0 x 6000 HP 5,68 0,95
Ống D21.2 x 2.1 x 6000 HP 5,94 0,99
Ống D21.2 x 2.3 x 6000 HP 6,43 1,07
Ống D21.2 x 2.5 x 6000 HP 6,92 1,15
Ống D21.2 x 2.6 x 6000 HP 7,26 1,21
Ống D113.5 x 4.0 x 6000 HP 64,81 10,8
Ống D113.5 x 4.3 x 6000 HP 69,48 11,58
Ống D113.5 x 4.5 x 6000 HP 72,58 12,1
Ống D113.5 x 5.0 x 6000 HP 80,27 13,38
Ống D113.5 x 5.2 x 6000 HP 83,33 13,89
Ống D113.5 x 5.5 x 6000 HP 87,89 14,65
Ống D113.5 x 3.5 x 6000 HP 56,97 9,5
Ống D113.5 x 2.9 x 6000 HP 47,48 7,91
Ống D113.5 x 3.0 x 6000 HP 49,05 8,18
Ống D113.5 x 3.2 x 6000 HP 52,23 8,71
Ống D113.5 x 3.6 x 6000 HP 58,5 9,75
Ống D113.5 x 3.8 x 6000 HP 61,68 10,28
Ống D59.9 x 3.8 x 6000 HP 31,54 5,26
Ống D59.9 x 4.0 x 6000 HP 33,09 5,52
Ống D59.9 x 4.5 x 6000 HP 36,89 6,15
Ống D59.9 x 5.0 x 6000 HP 40,62 6,77
Ống D113.5 x 1.8 x 6000 HP 29,75 4,96
Ống D113.5 x 2.0 x 6000 HP 33 5,5
Ống D113.5 x 2.3 x 6000 HP 37,84 6,31
Ống D113.5 x 2.5 x 6000 HP 41,06 6,84
Ống D113.5 x 2.6 x 6000 HP 42,68 7,11
Ống D113.5 x 2.7 x 6000 HP 44,29 7,38
Ống D113.5 x 2.8 x 6000 HP 45,86 7,64
Ống D59.9 x 3.0 x 6000 HP 25,26 4,21
Ống D59.9 x 3.2 x 6000 HP 26,85 4,48
Ống D59.9 x 3.5 x 6000 HP 29,21 4,87

Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài (mm)
  • T: độ dày (mm)
  • L: chiều dài (m)

Công thức tính barem thép ống

Nhập giá trị của bạn vào các ô bên dưới

Đường kính ngoài, OD (mm)
Độ dày thành, T (mm)
Chiều dài, L (mm)
Loại thép
Hotline: 0931.227.227